theptienthanh@gmail.com

Thép Tiến Thành - Đồng hành cùng mọi công trình

Chất lượng - Uy Tín - Cạnh tranh

Bảng barem thép xây dựng chi tiết, chuẩn nhất

4 Tháng 1, 2023
admin

Thép là một trong những vật liệu xây dựng có tầm quan trọng hiện nay. Hầu hết đều tham gia vào các công trình từ nhỏ đến lớn. Tuy nhiên, nhiều người dùng bỏ qua việc tìm hiểu barem thép xây dựng trước khi mua vật liệu này. Vậy Barem thép là gì? Mua sắt […]

Thép là một trong những vật liệu xây dựng có tầm quan trọng hiện nay. Hầu hết đều tham gia vào các công trình từ nhỏ đến lớn. Tuy nhiên, nhiều người dùng bỏ qua việc tìm hiểu barem thép xây dựng trước khi mua vật liệu này. Vậy Barem thép là gì? Mua sắt thép ở đâu uy tín? Tất cả đều được giải đáp trong bài viết dưới đây:

1. Barem thép là gì?

Barem có nguồn gốc từ tiếng Pháp (barème) là một bảng tính có sẵn cụ thể để tạo biểu mẫu, thang điểm. Theo ngành thép là bảng tra trọng lượng, khối lượng của thép đã được quy đổi theo từng loại, kích thước và đơn vị trên từng cây với chiều dài chuẩn của từng cây thép thường là 11,7 mét.

Việc hiểu rõ về barem thép xây dựng giúp cho người làm kinh doanh sắt thép, chủ thầu, kỹ sư xây dựng tính toán được số lượng, khối lượng thép cần thiết cho công việc. Vì điều này nó ảnh hưởng trực tiếp tới chi phí đầu tư và thời gian của công trình.

Bảng barem thép xây dựng chuẩn
Bảng barem thép xây dựng chuẩn

2. Bảng tra trọng lượng thép xây dựng hiện nay

Barem trọng lượng thép Việt Nhật

LOẠI ĐƯỜNG KÍNH(MM) CHIỀU DÀI CÂY(M) KHỐI LƯỢNG/CÂY(KG/CÂY) SỐ CÂY/BÓ KHỐI LƯỢNG/BÓ
Thép phi D10 10 11,7 7.22 300 2,165
Thép phi D12 12 11,7 10.39 260 2701
Thép phi D14 14 11,7 14.16 190 2,689
Thép phi D16 16 11,7 18.49 150 2,772
Thép phi D18 18 11,7 23.40 115 2,691
Thép phi D20 20 11,7 28.90 95 2,745
Thép phi D22 22 11,7 34.87 76 2,649
Thép phi D25 25 11,7 45.05 60 2,702
Thép phi D28 28 11,7 56.63 48 2,718
Thép phi D32 32 11,7 73.83 36 2,657
Thép phi D36 36 11,7 93.48 28 2,617
Thép phi D40 40 11,7 115.36 24 2,768
Thép phi D50 50 11,7 180.41 15 2.706

Barem trọng lượng thép Hòa Phát

LOẠI HÀNG ĐƯỜNG KÍNH(MM) CHIỀU DÀI CÂY(M) KHỐI LƯỢNG/CÂY(KG/CÂY) SỐ CÂY/BÓ
D10 10 11,7 7,22 380
D12 12 11,7 10,39 280
D14 14 11,7 14,16 200
D16 16 11,7 18,49 160
D18 18 11,7 23,40 120
D20 20 11,7 28,90 110

Barem trọng lượng thép Pomina

LOẠI HÀNG ĐƯỜNG KÍNH(MM) CHIỀU DÀI CÂY(M) KHỐI LƯỢNG/MÉT(KG/MÉT) KHỐI LƯỢNG/CÂY(KG/CÂY) SỐ CÂY/BÓ KHỐI LƯỢNG/BÓ
Thép phi D10 10 11,7 0,617 7,22 230 2,165
Thép phi D12 12 11,7 0,888 10,39 200 2701
Thép phi D14 14 11,7 1,210 14,16 140 2,689
Thép phi D16 16 11,7 1,580 18,49 120 2,772
Thép phi D18 18 11,7 2,000 23,40 100 2,691
Thép phi D20 20 11,7 2,470 28,90 80 2,745
Thép phi D22 22 11,7 2,980 34,87 60 2,649
Thép phi D25 25 11,7 3,850 45,05 50 2,702
Thép phi D28 28 11,7 4,840 56,63 40 2,718
Thép phi D32 32 11,7 6,310 73,83 30 2,657

3. Ý nghĩa của bảng tra trọng lượng thép(barem)

  • Giúp dự đoán được lượng sắt thép cần thiết cho dự án thi công.
  • Tính được khối lượng sắt thép với khối lượng bê tông. Nhờ đó, tính được kết cấu lực, trọng lượng và các chỉ số an toàn cho công trình.
  • Đánh giá được chất lượng thép của các nhà sản xuất và dễ dàng theo dõi và nhận đơn hàng một cách dễ dàng.
  • Giúp cân bằng nhiều yếu tố để đạt được hiệu quả tối đa trong việc lập ngân sách, quản lý chi phí và xây dựng các dự án thông thường

Hy vọng qua những chia sẻ vừa rồi sẽ giúp các bạn hiểu được bảng barem thép xây dựng của các thương hiệu nổi tiếng tại Việt Nam(thép Việt Nhật, thép Hòa Phát, thép Pomina).